THÔNG SỐ KỸ THUẬT Dàn Lạnh Giấu Trần Nối Ống Gió Dạng Mỏng VRV Daikin (2.5Hp) FXDSQ50AVM | |
---|---|
Xuất xứ | Thương hiệu : Nhật |
Loại Gas lạnh | R-410A |
Loại máy | Inverter (tiết kiệm điện) |
Công suất làm lạnh | 2.5 HP (2.5 Ngựa) – 21.000 Btu/h |
Công suất sưởi ấm | 27.300 Btu/h |
Sử dụng cho phòng | Diện tích làm lạnh hiệu quả : Diện tích 31 – 35 m² hoặc 93 – 105 m³ khí (thích hợp cho phòng khách văn phòng) |
Nguồn điện (Ph/V/Hz) | 1 Pha 220 – 240 V 50Hz |
Công suất tiêu thụ điện | Lạnh: 0.054 kW Sưởi: 0.050 kW |
Kích thước ống đồng Gas (mm) | 9.5 / 15.9 |
Kích thước (C x R x S) | 200 × 1100 × 450 mm |
Khối lượng | 23 kg |
MẶT NẠ | |
Kích thước mặt nạ (mm) | 180 × 1122 × 70 mm |
Trọng lượng mặt nạ (Kg) | 2.0 kg |
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Thông số kỹ thuật
Dàn Lạnh Giấu Trần Nối Ống Gió Dạng Mỏng VRV Daikin (2.5Hp) FXDSQ50AVM
Ghi chú: Các thông số kỹ thuật được dựa trên những điều kiện sau:
- Làm lạnh: Nhiệt độ trong phòng 27°CDB, 19.0°CWB, Nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, Ống dẫn môi chất chiều dài tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m.
- Sưởi: Nhiệt độ trong phòng 20°CDB, Nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CWB, Ống dẫn môi chất chiều dài tương đương: 7.5m, Chênh lệch độ cao: 0m.
- Công suất dàn lạnh chỉ để tham khảo. Công suất thực tế của dàn lạnh dựa trên tổng công suất danh định. (Xem thêm tài liệu Kỹ thuật để biết chi tiết.)
- Độ ồn: Giá trị quy đổi trong điều kiện, phòng không dội âm. Vị trí đo phía dưới cách trung tâm máy 1.5m.
Trong quá trình vận hành thực tế, các giá trị này thường hơi cao hơn do điều kiện môi trường xung quanh.
- Giá trị dựa trên các điều kiện khi áp suất tĩnh ngoài 10 Pa.
- Áp suất tĩnh ngoài có thể thay đổi bằng cách cài đặt trên remote, áp suất này nghĩa là ‘’Áp suất tĩnh cao- Tiêu chuẩn’’ (Cài đặt tại nhà máy là 10 Pa)
- Trị số độ ồn đưa ra trên đây dùng cho trường hợp hồi phía sau. Trong trường hợp hồi dưới đáy có thể tính toán được bằng cách cộng thêm 5dB (A)